妻の在留資格を申請する際にベトナム大使館からもらった結婚証明書を自分で翻訳して入国管理局に提出しました!
特に問題なかったようで無事に在留資格を取得できました\(^_^)/
備忘録もかねて翻訳した内容を投稿しておきます
※個人情報部分は省略いたします
ベトナム語本文 Văn bản gốc
ĐẠI SỨ QUÁN VIỆT NAM TẠI NHẬT BẢN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY XÁC NHẬN
ĐÃ GHI CHÚ VÀO SÓ VIỆC KẾT HÔN ĐĂNG KÝ TRƯỚC CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI
ĐẠI SỨ QUÁN VIỆT NAM TẠI NHẬT BẢN
Căn cứ Luật số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009 Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
Xét đề nghị của bà ~~~ về việc xác nhận đã làm thủ tục kết hôn tại chính quyền địa phương của Nhật Bản,
XÁC NHẬN
Họ và tên:
Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh:
Nơi sinh: TP. Hồ Chí Minh
Dân tộc: Kinh
Quốc tịch: Việt Nam
Số Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế:
Nơi thường trú/tạm trú:
Đã thực hiện ghi vào Sổ đăng ký: Kết hôn số 04 quyển số 01/2015 ~~
Nội dung ghi chú: Bà ~~ đã làm thủ tục kết hôn ngày ~~ với ông ~~;
sinh ngày ~~;
quốc tịch: Nhật Bản;
thường trú/tạm trú: thành phố ~~, tinh Chiba, Nhật Bản.
Căn cứ ghi chú: Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn do Sở hành chính thành phố ~~, tỉnh Chiba, Nhật Bản cấp ngày ~~.
TL, Đại sứ
Bí thư thứ nhất
日本語訳 dịch thuật tiếng nhật
在日ベトナム大使館
ベトナム社会主義共和国
独立―自由―幸福
確認証明書
外国の法的権限のある機関にて結婚登録を行った記録について記載
2009年6月18日…外国のベトナム社会主義共和国の権限を持つ法的機関に関する法律 第33/2009/QH12に基づく;
2005年12月27日…戸籍登録を管理する政府機関に関する議定 第158/2005/ND-CPに基づく;
(妻の名前)が日本の地方自治体にて、すでに結婚手続きを行ったことを確認する記録;
確認内容
氏名 :
性別 : 女
生年月日 :
出生地 : ホーチミン市
民族 : キン人
国籍 :ベトナム
パスポート番号 :
居住地/仮住まい:
登録記事 : (日付) 結婚記録簿2015年1月の第4巻
記載内容 : (妻の名前)が(日付)に(私の名前)と結婚を行った。
生年月日 :
国籍 : 日本
居住地/仮住まい: 千葉県~~
元の記録 : (日付)に日本の千葉県~~の行政によって結婚登録を行った証明書
TL大使
第一秘書
結婚手続きと在留資格の申請書類など
手順などにつきましては以下の記事にて紹介しております!
ベトナム大使館への結婚証明書発行の申請方法については大使館ホームページに記載されておりますので以下のリンクから参照いただけます
その他情報 ~Thông tin dành cho người Việt~
ベトナムの方向けの情報
コメント